Honda Air Blade luôn là cái tên được nhiều người dùng quan tâm trong phân khúc xe tay ga tầm trung. Hiện nay, Air Blade 2022 có 2 phiên bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt và động cơ 125cc, 150cc. Vậy nên mua Air Blade phiên bản nào thì vừa tốt, vừa được giá? Vậy bạn nhất định phải đọc bài viết này nhé.
So sánh thiết kế Air Blade 2022 phiên bản Tiêu chuẩn – Đặc biệt
Honda Air Blade 2022 gây ấn tượng với thiết kế hoàn toàn mới mang phong cách hiện đại, mạnh mẽ. Thiết kế “chữ X” tạo nên hình ảnh đậm chất uy lực mà vẫn có sức hút riêng của Air Blade phiên bản mới. Điểm mới của Air Blade nằm ở phần bộ tem phần ốp hông. Đối với các phiên bản đặc biệt sẽ có thêm dòng chữ Special Edition.
Màu tem từng phiên bản của Air Blade 2022
Nhìn chung, cả 2 phiên bản đặc biệt và bản tiêu chuẩn gồm động cơ 125cc và 150cc đều không có sự khác biệt nhiều về thiết kế. Điểm khác biệt chủ yếu ở 2 phiên bản đặc biệt và bản tiêu chuẩn này là về màu sắc của xe.
Ở phiên bản Air Blade 125 2022 sẽ gồm các màu sắc như sau:
– Air Blade 125 – Phiên bản Đặc biệt: đen
– Air Blade 125 – Phiên bản Tiêu chuẩn: Đỏ đen, Xanh đen, Xám đen, Trắng đen
Ở phiên bản Air Blade 150 2022 sẽ gồm các màu sắc như sau:
– Air Blade 150 – Phiên bản Đặc biệt: Xanh xám đen
– Air Blade 150 – Phiên bản Tiêu chuẩn: Đỏ bạc đen, Xanh bạc đen, Xám đen bạc, Đen bạc
Như vậy, khi bạn đang cân nhắc nên mua Air Blade phiên bản nào? Bạn có thể dựa vào sở thích về màu sắc để quyết định cho tốt nhất nhé.
So sánh trang bị Air Blade phiên bản Tiêu chuẩn – Đặc biệt
Khóa smartkey và đèn LED hiện đại
Air Blade được trang bị khá nhiều tiện ích tiên tiến. Trong đó phải kể đến khóa thông minh Smartkey với chức năng báo chống trộm cho cả hai phiên bản. Đây cũng là một trong những công nghệ tiên tiến nhất được trang bị cho các dòng xe máy cao cấp tại Việt Nam.
Ngoài ra, cụm đèn LED trước và mặt đồng hồ LCD có trên cả hai phiên bản không chỉ gia tăng tính thẩm mỹ, mà còn giúp xe tăng cường độ chiếu sáng ở bất kỳ điều kiện nào. Riêng đối với bản 150cc, đèn LED sẽ luôn ở trạng thái chiếu sáng.
Hệ thống phanh ABS
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS một trang bị cực kỳ đắt giá trên những dòng xe tay ga hiện nay. Đây là trợ thủ đắc lực để bạn an tâm hơn khi gặp những tình huống phải xử lý phanh gấp. Tuy nhiên trang bị ABS chỉ có trên động cơ 150cc đối với cả phiên bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt. Còn động cơ 125cc chỉ được trang bị phanh CBS truyền thống. Vì vậy, khi bạn phân vân chưa biết nên mua Air Blade phiên bản nào, bạn có thể cân nhắc dựa vào yếu tố này nhé.
Cổng sạc tiện lợi và hộc chứa đồ dung tích lớn
Một tiện ích khác rất kịp thời cho các tín đồ công nghệ, đó là Air Blade 2022 đã được trang bị cổng sạc 12V vô cùng tiện lợi. Bạn có thể sạc nhanh các thiết bị di động mà không phải lo lắng việc hết pin điện thoại giữa chừng. Tuy nhiên, trang bị này chỉ có trên phiên bản động cơ 150cc (Tiêu bhuẩn – Đặc biệt). Do vậy, bạn hãy cân nhắc chuyện mua Air Blade phiên bản nào nếu bạn thuộc tuýp người của “thời đại” nhé.
Còn lại, cả hai phiên bản xe đều có cốp xe với dung tích tương đối lớn. Khối dung tích đạt 22,7 lít, giúp bạn chứa được 2 mũ bảo hiểm nửa đầu và nhiều vật dụng nhỏ khác. Ngoài ra, hộc chứa đồ cũng được trang bị đèn chiếu sáng để bạn dễ dàng tìm kiếm các vật dụng cần thiết. Hiện tại các phiên bản của Air Blade 2022 trả góp đang được rao bán trên OKXE. Bạn có thể tham khảo để chọn mua cho mình được chiếc Air Blade phù hợp nhé.
So sánh động cơ Air Blade phiên bản Tiêu chuẩn – Đặc biệt
Air Blade có hai khối động cơ chính bao gồm 125cc và 150cc trên cả phiên bản tiêu chuẩn và hiện đại. Cụ thể:
- Ở phiên bản 125cc, Honda được trang bị động cơ eSP với xy-lanh đơn. Dung tích 125cc, sản sinh công suất 11,26 mã lực tại tua máy 8,500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 11,26 Nm tại tua máy 5,000 vòng/phút.
- Phiên bản Honda Air Blade 150 2022 cũng được trang bị động cơ eSP xy-lanh đơn. Với dung tích 149,3 cc, sản sinh công suất 12,8 mã lực tại tua máy 8,500 vòng/phút. Air Blade 150 có momen xoắn cực đại 13,3 Nm tại tua máy 5,000 vòng/phút.
Nếu bạn vẫn còn đang phân vân giữa chuyện nên mua AirBlade phiên bản nào? Vậy hãy xem tiếp giữa phiên bản đặc biệt và phiên bản tiêu chuẩn có sự khác biệt như thế nào nhé.
So sánh giá Air Blade phiên bản Tiêu chuẩn – Đặc biệt
Bảng so sánh giá xe giữa Air Blade cho từng phiên bản | ||
Giá xe Air Blade 2022 tại TP.HCM | Giá đề xuất | Giá đại lý |
AirBlade 150 phanh ABS 2022 phiên bản đặc biệt | 56,390,000 | 52,600,000 |
AirBlade 150 phanh ABS 2022 phiên bản tiêu chuẩn | 55,190,000 | 51,600,000 |
AirBlade 125 phanh CBS 2022 phiên bản đặc biệt | 42,390,000 | 41,500,000 |
AirBlade 125 phanh CBS 2022 phiên bản tiêu chuẩn | 41,190,000 | 41,300,000 |
Giá xe Air Blade 2022 tại Hà Nội | Giá đề xuất | Giá đại lý |
AirBlade 150 phanh ABS 2022 phiên bản đặc biệt | 56,390,000 | 52,500,000 |
AirBlade 150 phanh ABS 2022 phiên bản tiêu chuẩn | 55,190,000 | 52,700,000 |
AirBlade 125 phanh CBS 2022 phiên bản đặc biệt | 42,390,000 | 42,300,000 |
AirBlade 125 phanh CBS 2022 phiên bản tiêu chuẩn | 41,190,000 | 41,500,000 |
Bảng giá Honda Air Blade 2022 (tham khảo tại các đại lý)
Có thể thấy rất rõ, mức giá đề xuất cho phiên bản Đặc biệt có phần nhỉnh hơn so với bản Tiêu chuẩn. Điều này cũng không có gì lạ bởi bản Đặc biệt được sản xuất ra với số lượng giới hạn đi cùng tem nhãn riêng. Còn nếu so sánh về khối động cơ, mức giá của Air Blade 150cc sẽ cao hơn khoảng 14 triệu so với Air Blade 125cc. Lý do cho sự khác biệt này bởi Honda đã trang bị những tính năng cao cấp hơn đối với dòng 150cc.
Như vậy, nếu những yếu tố về thiết kế, trang bị và động cơ vẫn chưa đủ để bạn đưa ra đánh giá nên mua Air Blade phiên bản nào. Vậy hãy thử cân nhắc về giá xem nhé. Bật mí trước với bạn rằng, hiện tại các phiên bản của Air Blade trả góp đang được rao bán trên OKXE để bạn dễ dàng chọn mua đấy.
Hy vọng rằng bài viết đã giúp bạn được phần nào khi tìm câu trả lời nên mua Air Blade phiên bản nào? Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào về việc mua xe, hãy để lại comment và OKXE sẽ giải đáp đến bạn nhanh chóng nhé.