Trong lần nâng cấp mới nhất, Yamaha đã giới thiệu đến người dùng Jupiter phiên bản Tiêu màu mới. Vậy giá bán cho phiên bản này được đề xuất như thế nào? Và bảng giá xe Jupiter 2022 mới nhất hiện được bán bao nhiêu? Chúng ta cùng xem nhé.
Tính đến thời điểm hiện tại, Yamaha Jupiter Fi 2022 đang được bán với 4 phiên bản bao gồm:
- Phiên bản Tiêu chuẩn với 2 gam màu bao gồm: Đen, Đỏ đen
- Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới: Đen, Đỏ đen và Xám đen
- Phiên bản Giới hạn: Bạc đen
- Phiên bản GP: Xanh
- Xem thêm: Yamaha Jupiter Finn 2023 ra mắt tại Việt Nam
- Xem thêm: Chi tiết Honda Future 2022
Bảng giá Yamaha Jupiter 2022
Hiện tại, giá xe Jupiter 2022 cho từng phiên bản được Yamaha đề xuất cụ thể như sau:
Bảng giá xe Yamaha Jupiter FI 2022 Đơn giá: VNĐ |
||
Phiên bản | Giá bán đề xuất | Giá bán đại lý |
Tiêu chuẩn | 29.100.000 | 29.100.000 |
GP | 29.700.000 | 29.700.000 |
Giới hạn | 30.000.000 | 30.000.000 |
Tiêu chuẩn màu mới | 30.000.000 | 30.000.000 |
Ngoại trừ bản Tiêu chuẩn màu mới được Yamaha cho ra mắt vào thời điểm cuối năm 2021 với mức giá lên đến 30 triệu đồng, cao hơn gần 1 triệu đồng so với phiên bản Tiêu chuẩn cũ thì giá Jupiter không có gì thay đổi.
Như vậy, bằng việc bổ sung thêm 3 gam màu mới, đi cùng bộ tem mới được thiết kế tinh tế hơn với các điểm nhấn xanh dương trên phiên bản Tiêu chuẩn màu mới, cho người tiêu dùng có thêm nhiều lựa chọn hơn khi mua Yamaha Jupiter 2022.
Ở cùng tầm giá 30 triệu đồng, mẫu xe số cạnh tranh với Yamaha Jupiter FI là Honda Future 125 FI.
Có nên mua Yamaha Jupiter FI 2022 không?
Thêm tem màu để lựa chọn
Như đã đề cập ở phần đầu bài viết, bằng việc bổ sung Jupiter phiên bản Tiêu chuẩn màu mới, người tiêu dùng có thêm 3 màu sắc để lựa chọn: Đen, Đỏ đen và Xám đen.
Còn về mặt thiết kế nói chung, Yamaha Jupiter vẫn là dòng xe số phổ thông nhưng cao cấp hơn so với người anh em Sirius cùng nhà với kích thước lớn hơn và thiết kế ấn tượng hơn: mặt đèn pha lớn, cụm đèn xi nhan với kiểu dáng “sao băng” được trang bị kính mờ vô cùng sang trọng nhưng không kém phần cá tính.
Theo công bố của Yamaha, kích thước dài x rộng x cao của Jupiter 2022 lần lượt là 1.935 x 680 x1.065 mm và trọng lượng 104 kg.
Trang bị và động cơ không đổi
Ngoại trừ việc bổ sung tem màu mới, các chi tiết trang bị và động cơ của Yamaha Jupiter vẫn được giữ nguyên. Cụ thể:
- Đồng hồ analog hiển thị rõ nét các thông số vận hành của xe, phần đèn nền LED cho người lái dễ quan sát các thông số. Ngoài ra, phần công tơ mét có trang bị đèn cảnh báo mức nguyên liệu và có chức năng báo lỗi tự động cho người lái.
- Cặp phuộc ống lồng trước và cặp giảm xóc lò xo trụ đi kèm bình dầu ở sau, giúp Yamaha Jupiter vận hành êm ái và ổn định khi vào cua.
- Xe được trang bị phanh đĩa cho bánh trước và phanh tang trống cho bánh sau.
Sức mạnh của Yamaha Jupiter Fi 2022 nằm ở khối động cơ dung tích xy-lanh 114 cc, 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí. Công suất cực đại xe đạt được ở mức 9,9 mã lực tại 7.000 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại đạt 9,9 Nm tại 6.500 vòng/phút. Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu khá tiết kiệm, chỉ ở mức 1,55 lít/100 km.
Theo đánh giá của nhiều người dùng, với giá bán của hãng và các đại lý đã đưa ra thì Yamaha Jupiter được trang bị phù hợp và ở mức chấp nhận được.
Như vậy, nếu mua Yamaha Jupiter 2022, số tiền thực tế mà người tiêu dùng phải chi trả là bao nhiêu? Bạn cùng xem bảng giá lăn bánh được tính dưới đây nhé.
Bảng giá lăn bánh Yamaha Jupiter 2022
Để tiện cho độc giả của OKXE tính toán được khoản ngân sách thực tế cần phải chi nếu mua Yamaha Jupiter FI 2022, dưới đây sẽ là cách tính giá lăn bánh cho xe. Bạn có thể áp dụng công thức này đối với tất cả các loại xe máy hiện đang được bán trên thị trường.
Giá lăn bánh = giá bán đề xuất x lệ phí trước bạ + giá bán đại lý + phí cấp biển số + bảo hiểm TNDS bắt buộc
Trong đó:
Giá bán đề xuất: Là mức giá do chính thức được công bố trên website của Honda Việt Nam.
Giá bán đại lý: Là giá bán thực tế tại các cửa hàng, đại lý bạn chọn mua xe.
Lệ phí trước bạ:
- 5% giá trị của xe đối với trường hợp là xe của cá nhân, tổ chức ở các thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm: Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng, Hải Phòng và Cần Thơ; hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở.
- 2% giá trị của xe được áp dụng cho các khu vực còn lại (thường là KV3).
- 1% trên giá xe được niêm yết nếu bạn mua Yamaha Jupiter đã qua sử dụng.
Phí cấp biển số:
- Xe có giá dưới 15 triệu đồng, mức lệ phí cần trả là 500.000-1.000.000 đồng.
- Xe có giá từ 15-40 triệu, mức phí là 1-2 triệu đồng.
- Xe trên 40 triệu, chi phí cho biển số từ 2-4 triệu đồng.
Con số này được áp dụng cho hai thành phố lớn là Hà Nội và TP.HCM. Còn tại KV2, mức phí cấp biển số được quy định là 800.000 đồng và 50.000 đồng được áp dụng cho KV3.
Bảo hiểm TNDS bắt buộc: 66.000 đồng/năm.
Bạn có thể tham khảo giá lăn bánh Yamaha Jupiter 2022 cho từng khu vực được tính theo bảng dưới đây.
Bảng giá lăn bánh Yamaha Jupiter FI 2022 tại Hà Nội và TP.HCM Đơn giá: VNĐ |
|||
Phiên bản | Giá bán đề xuất | Giá bán đại lý | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn | 29.100.000 | 29.100.000 | 32.621.000 |
GP | 29.700.000 | 29.700.000 | 33.251.000 |
Giới hạn | 30.000.000 | 30.000.000 | 33.566.000 |
Tiêu chuẩn màu mới | 30.000.000 | 30.000.000 | 33.566.000 |
Bảng giá lăn bánh Yamaha Jupiter FI 2022 tại KV2 Đơn giá: VNĐ |
|||
Phiên bản | Giá bán đề xuất | Giá bán đại lý | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn | 29.100.000 | 29.100.000 | 31.421.000 |
GP | 29.700.000 | 29.700.000 | 32.051.000 |
Giới hạn | 30.000.000 | 30.000.000 | 32.366.000 |
Tiêu chuẩn màu mới | 30.000.000 | 30.000.000 | 32.366.000 |
Bảng giá lăn bánh Yamaha Jupiter FI 2022 tại KV3 Đơn giá: VNĐ |
|||
Phiên bản | Giá bán đề xuất | Giá bán đại lý | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn | 29.100.000 | 29.100.000 | 29.798.000 |
GP | 29.700.000 | 29.700.000 | 30.410.000 |
Giới hạn | 30.000.000 | 30.000.000 | 30.716.000 |
Tiêu chuẩn màu mới | 30.000.000 | 30.000.000 | 30.716.000 |
Trên đây là những cập nhật về giá xe Jupiter mới nhất để bạn tham khảo. Hy vọng rằng, với những thông tin được cung cấp trong bài đã mang đến giá trị hữu ích cho quyết định mua xe của bạn. OKXE chúc bạn sẽ sớm sở hữu được mẫu xe yêu thích.