Honda Future 2022 là một trong những mẫu xe số được ưa chuộng nhiều nhất hiện nay. Bên cạnh những ưu điểm về thiết kế, động cơ, trang bị… Honda Future còn hấp dẫn người dùng bởi mức giá “vừa tầm với”. Trong bài viết dưới đây, OKXE sẽ cập nhật đến bạn bảng giá xe mới nhất của Honda Future 2022 nhé.
Bảng giá xe mới nhất của Honda Future 2022
Đã tròn 20 năm kể từ thời điểm mẫu xe máy Honda Future được giới thiệu tại Việt Nam. Phiên bản mới năm 2022, Honda một lần nữa lại chinh phục người dùng bởi thiết kế ấn tượng cho dòng xe số.
- Xem thêm: Bảng giá xe Future cũ trên OKXE và lưu ý khi mua xe máy cũ
- Xem thêm: Chi tiết Yamaha Jupiter Finn 2023 mới tại Việt Nam
- Xem thêm: So sánh Honda Future 2022 và Yamaha Jupiter FI
Dưới đây là bảng giá Honda Future 2022 được OKXE Việt Nam cập nhật. Tùy theo khu vực, thời điểm và nhu cầu thị trường mà mức giá sẽ có sự thay đổi.
Bảng giá xe Honda Future 2022 tại Hà Nội | |||
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Future 125 Vành nan hoa | Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng |
30.290.000 đồng | 31.390.000 đồng |
Honda Future 125 Vành đúc | Đen đỏ, Đỏ đen | 31.490.000 đồng | 33.890.000 đồng |
Bảng giá xe Honda Future 2022 tại TP. Hồ Chí Minh | |||
Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Future 125 Vành nan hoa | Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng |
30.290.000 đồng | 34.490.000 đồng |
Honda Future 125 Vành đúc | Đen đỏ, Đỏ đen | 31.490.000 đồng | 36.190.000 đồng |
Bảng giá xe Honda Future 2022 mới nhất tại Hà Nội và TP.HCM
Như vậy, trong tháng 10, mức giá được bán ra tại đại lý có sự chênh lệch gần như không đáng kể tại khu vực Hà Nội. Nhưng tại TP.HCM, mức giá được chào bán tại các đại lý đã tăng từ 4-5 triệu so với giá đề xuất của hãng.
Những chi tiết nổi bật của Honda Future 2022
Thiết kế thay đổi
Ngoại hình Honda Future 2022
Có thể nói, phiên bản Future 2022 được Honda thay đổi đáng kể. Ông lớn này đã nâng cấp ngoại hình của “dòng xe tương lai” lên một tầm cao mới.
Bạn có thể thấy, nét thiết kế tổng thể của Future 2022 có kiểu dáng khá đồng bộ với các loại xe tay ga của hãng. Có thể kể đến như: Phần bầu lọc gió của xe hay phần mặt nạ được thiết kế có phần tương đồng với dòng xe SH. Điều này không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn giúp cải thiện hiệu suất cũng như mức tiêu hao nhiên liệu cho xe.
Ngoài ra cụm đèn xi nhan và đèn định vị cũng được sắp xếp ở vị trí cân xứng, hài hòa với hai bên của mặt nạ. Thân xe và đuôi xe cũng được thiết kế thon gọn hơn nhưng vẫn không kém phần mạnh mẽ và cá tính.
Các phiên bản và màu sắc của Honda Future 2022
Như mọi năm, Future 2022 có 2 phiên bản chính bao gồm: Vành đúc và vành nan hoa. Tùy theo mỗi phiên bản mà xe có những màu sắc khác nhau. Cụ thể:
– Future 2022 vành nan hoa có 4 phiên bản màu: Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng
– Future 2022 vành đúc có 2 phiên bản màu: Đen đỏ và Đỏ đen.
Trang bị
Trong lần nâng cấp này, Honda đã bổ sung đèn LED cho Future giúp tăng độ chiếu sáng cũng như tuổi thọ của bóng đèn. Còn cụm đèn hậu cũng có sự gắn kết hơn các thế hệ Future 125 đời trước.
Bên cạnh đó, Future 2022 được trang bị : Đồng hồ analog giúp nhận biết về tốc độ, đồng hồ báo nhiên liệu. Phía trên đồng hồ là đèn báo xi nhan và đèn báo hộp số cấp.
Honda Future 2022 được trang bị ổ khóa đa năng 4 trong 1: khóa cổ, khóa từ, khóa điện và khóa yên xe. Những loại khóa này đều được làm bằng thép chống rỉ. Còn phần cốp xe có dung tích vừa đủ để bạn đựng được 1 mũ bảo hiểm, áo mưa và các vật dụng nhỏ khác.
Động cơ
Một điểm khá đáng tiếc đối với Future 2022, đó là phần động cơ vẫn không có gì thay đổi. Tuy nhiên, theo đại diện của hãng, ngoài việc thay đổi ngoại hình, công suất và mô men xoắn của xe đã tăng lên…1% so với thế hệ cũ.
Xe cũng sử dụng hệ thống phun xăng điện tử để tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Theo ước tính, bạn chỉ tốn 1 lít xăng để di chuyển quãng đường 65,9 km mà thôi.
Còn dưới đây là bảng chi tiết về thông số kỹ thuật của Honda Future 2022 để bạn tham khảo.
Thông số kỹ thuật Honda Future 2022 | |
Dài x Rộng x Cao : 1.931mm x 711mm x 1.083mm | Độ cao yên : 758 mm |
Cỡ lốp trước/sau : Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P | Loại động cơ : Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh : 124,9cm3 | Công suất tối đa : 7,11 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy : 0,9 lít khi rã máy/ 0,7 lít khi thay nhớt | Hộp số : Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử Fi | Phanh trước/sau: Phanh đĩa, Phanh cơ |
Thông số kỹ thuật của Honda Future 2022
Nên mua Honda Future 2022 không?
Để trả lời câu hỏi này, OKXE sẽ đánh giá Ưu và nhược điểm của Future 2022. Từ đó, bạn có thể tìm câu trả lời cho mình nhé.
Ưu điểm
Tuy động cơ không có gì thay đổi so với phiên bản cũ, nhưng chúng ta cũng không thể phủ nhận một vài ưu điểm sau:
– Thiết kế xe sang trọng. Tuy là xe số, nhưng Honda đã kịp nâng cấp đèn LED cho Future.
– Vận hành mạnh mẽ: Tuy khối động cơ 125cc nhưng xe vận hành vô cùng ổn định. Việc nâng cấp kiểu thiết kế hệ thống lọc gió mới cũng là điểm cộng để xe hoạt động được tốt hơn. Khả năng tăng tốc mạnh mẽ hơn.
– Tiết kiệm: Honda Future 2022 là dòng xe số tiết kiệm xăng khá tốt. Mức tiêu hao trong điều kiện ổn định đạt: 65,9km/ 1 lít xăng.
Nhược điểm
– Xe có chiều cao 756 mm, yên xe lại được thiết kế thành 2 tầng. Vì vậy, các bạn nữ mặc váy/ đầm sẽ gặp khó khăn khi ngồi trên xe.
– Phần yếm xe hẹp nên khả năng chắn mưa không được tốt.
– Xe cũng phát ra những tiếng kêu khi bạn nổ máy.